If you're seeing this message, it means we're having trouble loading external resources on our website.

Nếu bạn đang sử dụng bộ lọc web, vui lòng kiểm tra lại xem bộ lọc có chặn hai tên miền *.kastatic.org*.kasandbox.org hay không.

Nội dung chính

Ôn tập quy tắc tính nguyên hàm của hàm số lũy thừa

Ôn tập kiến thức về quy tắc tính nguyên hàm của hàm số lũy thừa và giải các bài tập liên quan.

Quy tắc tính nguyên hàm của hàm số lũy thừa

Quy tắc này giúp ta tính nguyên hàm của hàm số lũy thừa có dạng là xn trong đó n1:
xndx=xn+1n+1+C
Để tính nguyên hàm của hàm số lũy thừa, ta cộng 1 đơn vị vào số mũ, sau đó chia cho số mũ +1.
Lưu ý, quy tắc này không áp dụng với n=1.
Tuy nhiên, thay vì học thuộc quy tắc tính nguyên hàm của hàm số lũy thừa, ta có thể được suy ra công thức từ quy tắc đạo hàm hàm số lũy thừa.
Bạn muốn học thêm về quy tắc tính nguyên hàm của hàm số lũy thừa? Hãy xem video này.

Tính nguyên hàm của đa thức

Ta có thể sử dụng quy tắc trên để tính nguyên hàm của hàm số lũy thừa. Ví dụ, tính nguyên hàm của hàm số 3x7:
3x7dx=3(x7+17+1)+C=3(x88)+C=38x8+C
Ta có thể kiểm tra kết quả bằng cách tính đạo hàm của kết quả vừa thu được!
Bài 1
14tdt=?
Chọn 1 đáp án:

Bạn muốn làm thêm các bài tập tương tự? Hãy xem các bài tập sau:

Tính nguyên hàm của hàm số lũy thừa với số mũ âm

Quy tắc tính nguyên hàm của hàm số lũy thừa giúp ta tính nguyên hàm của bất kì hàm số lũy thừa, có lũy thừa là số âm khác 1. Ví dụ, tính nguyên hàm của hàm số 1x2:
1x2dx=x2dx=x2+12+1+C=x11+C=1x+C
Bài 1
8t3dt=
Chọn 1 đáp án:

Bạn muốn làm thêm các bài tập tương tự? Hãy xem các bài tập sau:

Tính nguyên hàm của hàm số chứa căn thức và hàm số lũy thừa với số mũ hữu tỉ

Quy tắc tính nguyên hàm của hàm số lũy thừa cũng giúp ta tính nguyên hàm của hàm số chứa căn của x hoặc hàm số lũy thừa với số mũ hữu tỉ. Ví dụ, tính nguyên hàm của x:
xdx=x12dx=x12+112+1+C=x3232+C=2x33+C
Bài 1
4t13dt=?
Chọn 1 đáp án:

Bạn muốn làm thêm các bài tập tương tự? Hãy xem các bài tập sau:

Tham gia cuộc thảo luận?

Chưa có bài đăng nào.
Bạn có hiểu Tiếng Anh không? Bấm vào đây để thấy thêm các thảo luận trên trang Khan Academy Tiếng Anh.