If you're seeing this message, it means we're having trouble loading external resources on our website.

Nếu bạn đang đứng sau một bộ lọc web, xin vui lòng chắc chắn rằng tên miền *. kastatic.org*. kasandbox.org là không bị chặn.

Nội dung chính

Chuyển đổi giữa các đơn vị đo thời gian (giờ, phút và giây)

Tìm hiểu về các đơn vị đo thời gian như giây, phút và giờ cũng như cách chuyển đổi giữa các đơn vị này.  Sau đó, hãy thử làm một số câu hỏi ôn tập nhé.

Đơn vị thời gian

Đơn vị thời gian được dùng để đo xem một sự việc kéo dài trong bao lâu. Ví dụ, bạn có thể nín hơi trong bao lâu, hoặc bộ phim yêu thích của bạn có thời lượng bao nhiêu?

Các đơn vị thời gian dài bao nhiêu?

Một giây là một khoảng thời gian ngắn. Chỉ tốn 1 giây để bật đèn hoặc mở cửa tủ lạnh.
Một phút bằng 60 giây. Máy tính thường tốn khoảng 1 phút để hoàn tất quá trình khởi động.
Một giờ bằng 60 phút. Chương trình thời sự mỗi tối thường kéo dài 1 giờ (1 tiếng đồng hồ).
Bạn muốn tìm hiểu thêm về đơn vị thời gian? Hãy xem video này.

Bài luyện tập 1: Ước lượng thời gian

Bài 1A
  • Current
Xác định đơn vị phù hợp nhất để đo thời gian cần để nướng một mẻ bánh quy.
Chọn 1 đáp án:

Bạn muốn làm thêm nhiều bài tập như thế này? Hãy làm bài tập này.

Đổi từ đơn vị lớn hơn sang đơn vị nhỏ hơn

1, start text, space, p, h, u, with, \', on top, t, end text, equals, start color #1fab54, 60, end color #1fab54, start text, space, g, i, a, with, \^, on top, y, end text
1, start text, space, g, i, ờ, end text, equals, start color #1fab54, 60, end color #1fab54, start text, space, p, h, u, with, \', on top, t, end text
Để đổi đơn vị lớn hơn thành đơn vị nhỏ hơn, ta cần nhân số của đơn vị lớn hơn với start color #1fab54, 60, end color #1fab54.
Ví dụ: đổi giờ thành phút
1, start text, space, g, i, ờ, end text, equals, start color #1fab54, 60, end color #1fab54, start text, space, p, h, u, with, \', on top, t, end text
start color #11accd, 6, end color #11accd, start text, space, g, i, ờ, end text, equals, start color #11accd, 6, end color #11accd, times, start color #1fab54, 60, end color #1fab54, equals, 360, start text, space, p, h, u, with, \', on top, t, end text

Đổi từ đơn vị nhỏ hơn sang đơn vị lớn hơn

Để đổi đơn vị nhỏ hơn thành đơn vị lớn hơn, ta cần chia số của đơn vị nhỏ hơn với start color #1fab54, 60, end color #1fab54.
1, start text, space, g, i, a, with, \^, on top, y, end text, equals, start fraction, 1, divided by, start color #28ae7b, 60, end color #28ae7b, end fraction, start text, space, p, h, u, with, \', on top, t, end text
1, start text, space, p, h, u, with, \', on top, t, end text, equals, start fraction, 1, divided by, start color #28ae7b, 60, end color #28ae7b, end fraction, start text, space, g, i, ờ, end text
Ví dụ: đổi giây thành phút
1, start text, space, g, i, a, with, \^, on top, y, end text, equals, start fraction, 1, divided by, start color #28ae7b, 60, end color #28ae7b, end fraction, start text, space, p, h, u, with, \', on top, t, end text
start color #ff00af, 30, end color #ff00af, start text, space, g, i, a, with, \^, on top, y, end text, equals, start fraction, start color #ff00af, 30, end color #ff00af, divided by, start color #28ae7b, 60, end color #28ae7b, end fraction, equals, start color #6495ed, start fraction, 1, divided by, 2, end fraction, end color #6495ed, start text, space, p, h, u, with, \', on top, t, end text
Bạn muốn tìm hiểu thêm về đơn vị thời gian? Hãy xem video này.

Bài luyện tập 2: Đổi đơn vị thời gian

Bài 2A
  • Current
Đổi đơn vị.
11 phút equals
  • Đáp án của bạn nên là
  • một số nguyên như số 6
  • Một số thập phân hữu hạn, như 0, comma, 75
  • một phân số tối giản, như 3, slash, 5
  • một phân số tối giản có tử lớn hơn mẫu, như 7, slash, 4
  • một hỗn số, ví dụ như 1, space, 3, slash, 4
giây

Bạn muốn làm thêm nhiều bài tập như thế này? Hãy xem những bài tập này:
Đổi đơn vị lớn thành đơn vị nhỏ
Chuyển đổi giữa các đơn vị

Tham gia cuộc thảo luận?

Chưa có bài đăng nào.
Bạn có hiểu Tiếng Anh không? Bấm vào đây để thấy thêm các thảo luận trên trang Khan Academy Tiếng Anh.