Nội dung chính
Toán lớp 5 (Việt Nam)
Ôn tập: Khái niệm về phân số: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tíchÔn tập: Tính chất cơ bản của phân số: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tíchÔn tập: So sánh hai phân số: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tíchÔn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo): Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tíchPhân số thập phân: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tíchÔn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tíchÔn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
Hỗn số: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tíchHỗn số (tiếp theo): Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tíchLuyện tập về hỗn số: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tíchÔn tập về giải toán: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tíchÔn tập và bổ sung về giải toán: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tíchÔn tập: Bảng đơn vị đo độ dài: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tíchÔn tập: Bảng đơn vị đo khối lượng: Ôn tập và bổ sung về phân số. Giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
Khái niệm số thập phân: Số thập phân. Các phép tính với số thập phânKhái niệm số thập phân (tiếp theo): Số thập phân. Các phép tính với số thập phânHàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân: Số thập phân. Các phép tính với số thập phânSo sánh hai số thập phân: Số thập phân. Các phép tính với số thập phânViết số đo độ dài dưới dạng số thập phân: Số thập phân. Các phép tính với số thập phânViết số đo diện tích dưới dạng số thập phân: Số thập phân. Các phép tính với số thập phânCộng hai số thập phân: Số thập phân. Các phép tính với số thập phânTổng nhiều số thập phân: Số thập phân. Các phép tính với số thập phânTrừ hai số thập phân: Số thập phân. Các phép tính với số thập phânNhân một số thập phân với một số tự nhiên: Số thập phân. Các phép tính với số thập phân
Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000: Số thập phân. Các phép tính với số thập phânNhân một số thập phân với một số thập phân: Số thập phân. Các phép tính với số thập phânChia một số thập phân cho một số tự nhiên: Số thập phân. Các phép tính với số thập phânChia một số thập phân cho 10, 100, 1000: Số thập phân. Các phép tính với số thập phânChia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân: Số thập phân. Các phép tính với số thập phânChia một số tự nhiên cho một số thập phân: Số thập phân. Các phép tính với số thập phânChia một số thập phân cho một số thập phân: Số thập phân. Các phép tính với số thập phânTỉ số phần trăm: Số thập phân. Các phép tính với số thập phânGiải toán về tỉ số phần trăm: Số thập phân. Các phép tính với số thập phânGiải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo): Số thập phân. Các phép tính với số thập phânGiải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo): Số thập phân. Các phép tính với số thập phân
Kiểm tra kiến thức của bạn về các kỹ năng trong khóa học này. Bạn sắp có bài kiểm tra? Thử thách của khóa học có thể giúp bạn biết mình còn thiếu sót kiến thức gì.